|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thái dương
1 dt. Phần dương đến cùng cực; phân biệt với thái âm.
2 dt. Phần của mặt nằm ở giữa Ä‘uôi mắt và và nh tai phÃa trên: bị đánh và o thái dÆ°Æ¡ng ngất xỉu ngay.
3 dt., vchg Mặt trá»i: ánh thái dÆ°Æ¡ng.
(xã) tên gá»i các xã thuá»™c h. Bình Giang (Hải DÆ°Æ¡ng), h. Thái Thuỵ (Thái Bình).
|
|
|
|